Từ điển Thiều Chửu
聊 - liêu
① Hãy, cũng. Như liêu phục nhĩ nhĩ 聊復爾爾 hãy lại như thế như thế. ||② Nhờ, như dân bất liêu sinh 民不聊生 dân không biết nhờ vào đâu mà sống được. ||③ Tình ý buồn bã gọi là vô liêu 無聊. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí 於是至無聊時,女輒一至 từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã, nàng lại đến luôn. ||④ Tai ù.

Từ điển Trần Văn Chánh
聊 - liêu
① (Tàm) tạm, hãy tạm, cũng: 聊以自慰 Tạm tự an ủi; 聊復爾爾 Hãy tạm như thế như thế; 聊以卒歲 Tạm để qua ngày đoạn tháng. 【聊且】 liêu thả [liáoqiâ] Tạm thời, tạm; ② Ít, chút ít, chút đỉnh: 聊勝于無 Ít vẫn hơn không; ③ Hứng thú: 無聊 Không có thú vị gì, buồn bã, sầu muộn; ④ Nhờ, nương dựa: 聊賴 Dựa vào; 民不聊生 Dân không biết dựa vào đâu mà sống; ⑤ Tán dóc: 我沒工夫跟你聊 Mình không có thời giờ đâu mà tán dóc với cậu; 有空咱們聊聊 Khi nào rỗi rãi ta hãy tán chuyện chơi; ⑥ (văn) Tai ù; ⑦ [Liáo] (Họ) Liêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聊 - liêu
Cẩu thả cho qua — Ỷ lại lười biếng.


聊生 - liêu sinh || 無聊 - vô liêu ||